Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân \(O^{^{17}_8}\). Biết khối lượng của hạt nhân \(O^{^{17}_8}\)là 16,9974u
A. 0,1393 u
B. 13,93 u
C. 1,393 u
D. 13,93 u
Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân \(N^{^{14}_7}\). Biết khối lượng của hạt nhân \(N^{^{14}_7}\)là 13,9992u
A. 0,1128 u
B. 0,01128 u
C. 1,128 u
D. 11,28 u
\(\Delta m=\left[Zm_p+\left(A-Z\right)m_n\right]-m=\left[7\cdot1,0073+\left(14-7\right)\cdot1,0087\right]-13,9992\)
\(\Rightarrow\Delta m=0,1128u\)
Chọn A.
Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân \(Th^{^{232}_{90}}\). Biết khối lượng của hạt nhân \(Th^{^{232}_{90}}\) là 232,038u
A. 1,8543 u
B. 18,543 u
C. 185,43 u
D. 1854,3 u
\(\Delta m=\left[Zm_p+\left(A-Z\right)m_n\right]-m=\left[90\cdot1,0073+\left(232-90\right)\cdot1,0087\right]-232,038\)
\(\Rightarrow\Delta m=1,8544u\)
Chọn A.
Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân tạo thành hạt nhân \(S^{^{32}_{16}}\).Biết khối lượng của hạt nhân \(S^{^{32}_{16}}\)là 32,08u
A. 0,176u
B. 0,0176u
C. 1,76u
D. 17,6u
Độ hụt khối của hạt nhân \(^{32}_{16}S\) là:
\(\Delta m=\left[Zm_p+\left(A-Z\right)m_n\right]-m\)
\(=\left[16\cdot1,0073+\left(32-16\right)\cdot1,0087\right]-32,08\)
\(\)\(=0,176u\)
Chọn A.
Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân \(_7^{14}N\) đang đứng yên gây ra phản ứng \(\alpha + _7^{14}N \rightarrow _1^1p + _8^{17}O\) . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mp = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân \(_8^{17}O\) là
A.2,075 MeV.
B.2,214 MeV.
C.6,145 MeV.
D.1,345 MeV.
\(\alpha + _7^{14}N \rightarrow _1^1p + _8^{17}O\)
\(m_t-m_s = m_{\alpha}+m_N - (m_{O}+m_p) =- 1,3.10^{-3}u < 0\), phản ứng thu năng lượng.
\(W_{thu} = (m_s-m_t)c^2 = K_t-K_s\)
=> \(1,3.10^{-3}.931,5 = K_{He}+K_N- (K_p+K_O)\)(do Nito đứng yên nên KN = 0)
=> \(K_p +K_O = 6,48905MeV. (1)\)
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
\(\overrightarrow P_{\alpha} =\overrightarrow P_{p} + \overrightarrow P_{O} \)
Dựa vào hình vẽ ta có (định lí Pi-ta-go)
\(P_{O}^2 = P_{\alpha}^2+P_p^2\)
=> \(2m_{O}K_{O} = 2m_{He}K_{He}+ 2m_pK_p.(2)\)
Từ (1) và (2) giải hệ phương trình ta được
\(K_p = 4,414MeV; K_O = 2,075 MeV.\)
Cho phản ứng hạt nhân D 1 2 + D 1 2 → H 2 3 e + n 0 1 + 3 , 25 M e V . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là
A. 1,2212 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 4,5432 MeV
D. 7,7212 MeV
Đáp án A
Có 4 phát biểu sai.
Phát biểu a đúng vì trong sóng cơ, các phần tử sóng chỉ dao động mà không truyền đi.
Phát biểu b sai vì các phần tử phải thỏa mãn thêm là trên cùng một phương truyền sóng.
Phát biểu c sai vì chỉ có 2 phần tử liên tiếp cách nhau nửa bước sóng mới dao động ngược pha.
Phát biểu d sai khi sóng đó là sóng ngang và điểm xét cùng pha với nguồn sóng.
Phát biểu e sai vì sóng cơ không truyền được trong chân không
Cho phản ứng hạt nhân D 1 2 + D 1 2 → H 2 3 e + n 0 1 + 3 , 25 M e V . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là
A. 1,2212 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 4,5432 MeV
D. 7,7212 MeV
Cho phản ứng hạt nhân D 1 2 + D 1 2 → H 2 3 e + n 0 1 + 3 , 25 M e V . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là
A. 1,2212 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 4,5432 MeV
D. 7,7212 MeV
Cho phản ứng hạt nhân D 1 2 + 1 2 D → 2 3 He + 0 1 n + 3 , 25 MeV . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là
A. 4,5432 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 7,7212 MeV
D. 1,2212 MeV
Hạt nhân α có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avôgadrô là N A = 6 , 02 . 10 23 ( m o l ) - 1 . Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là
A. 7 , 24 . 10 12 J
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 2 , 47 . 10 12 J
D. 4 , 27 . 10 12 J